Thứ Hai, 14 tháng 12, 2015

Các thành ngữ thú vị liên quan đến "Mắt"

Các chương trình giảng dạy của các trường Anh ngữ tại Philippines luôn không bỏ qua các lớp học thành ngữ. Có trường các lớp thành ngữ được giảng dạy thông qua các lớp 1:1 hoặc lớp giao tiếp nhưng cũng có những trường thiết kế những lớp học thành ngữ chính thống để giáng dạy cho học viên nắm bắt được hệ thống các thành ngữ thông dụng.

Thành ngữ luôn là phần thú vị khi học tiếng Anh, vì những cụm từ cố định này thường xuyên được người bản ngữ dùng nhưng lại ít được dạy trong sách vở tại các trường đại học, cao đẳng. 

Tại Việt Nam việc học thành ngữ thường mang tính đan xen ít hệ thống đôi lúc dẫn đến học sinh giao tiếp giáo điều hoặc giao tiếp kém. Du học tiếng Anh tại Philippines sẽ khắc phục cho bạn những đặc điểm lỗi này đấy.

Và bây giờ hãy cùng MYD học qua những thành ngữ thú vị liên quan đến "mắt" (Eyes) nhé.

Feast ones eyes on: nhìn vào thứ gì với vẻ ngạc nhiên, tròn mắt nhìn Ví dụ: Feast your eyes on the dessert buffet! (Nhìn bữa tiệc đứng với các món tráng miệng kìa! ) Ones eyes pop out of oness head: bị làm ngạc nhiên, sốc, bất ngờ (mắt ai nhảy ra khỏi đầu ai) Ví dụ: When I told him I was pregnant, his eyes popped out of his head. (Khi tôi nói với anh ta là tôi có bầu, mắt anh ta tưởng như bắn ra ngoài)

Feast one's eyes on: nhìn vào thứ giờ với vẻ ngạc nhiên, tròn mắt nhìn.
Ví dụ: Feast your eyes on the dessert buffet 
Bạn tròn mắt nhìn bữa tiệc đứng với các món tráng miệng.

One's eyes pop of ones's head: bị làm ngạc nhiên, sốc, bất ngờ (mắt ai nhảy ra khỏi đầu ai)
Ví dụ: When I told him I was pregnant, his eyes popped out of his head.
Khi tôi nói với anh ta là tôi có bầu, mắt anh ta tưởng bắn ra ngoài.

Out of the corner of ones eye: liếc nhìn qua, nhìn thoáng qua Ví dụ: I spotted a "For Sale" sign out of the corner of my eye. (Tôi có nhìn qua cái biển "Giảm giá") The apple of ones eye - người mà ai đó rất yêu quý Ví dụ: His grandfather is the apple of his eye. (Ông là người mà tôi rất yêu quý)

Out of the corner of one's eye: liếc nhìn qua, nhìn thoáng qua.
Ví dụ: I spotted a "for sale" sign out of the corner of my eye.
Tôi có nhìn qua các biển giảm giá.

The apple of one's eye: người mà ai đó thấy rất xinh đẹp.
Ví dụ: His granddaughter is the apple  of his eye.
Trong mắt ông ấy thì cháu gái là người xinh đẹp nhất.

In the blink of an eye: trong chớp mắt, trong khoảnh khắc Ví dụ: Your father will be here in the blink of an eye. (Bố tớ sẽ ở đây trong chớp mắt thôi) Keep ones eyes peeled: tìm kiếm thứ gì một cách có chủ ý Ví dụ: Keep ones eyes peeled for a taxi. (Cố tìm một chiếc taxi đi)

In the blink of an eye: trong chớp mắt, trong khoảnh khắc.
Ví dụ: Your father will be here in the blink of an eye.
Bố cậu sẽ ở đây trong chớp mắt thôi.

Keep one's eyes peeled: tìm kiếm thứ gì một cách có chủ ý.
Ví dụ: Keep one's eyes peeled for a taxi
Cố tìm một chiếc taxi đi.

Red-eye: chuyến bay xuyên đêm Ví dụ: I flew in on the red-eye last night. (Tôi có một chuyến bay xuyên đêm tối qua) Get some shut-eye: đi ngủ một lúc Ví dụ: I need to go home and get some shut-eye before work. (Tôi phải về nhà và ngủ một lúc trước khi đi làm)

Red -eye: Chuyến bay xuyên đêm
Ví dụ: I flew in on the red-eye last night.
Tôi có một chuyến bay xuyên đêm tối qua.

Get some shut-eye: đi ngủ một lúc.
Ví dụ: I need to go home and get some shut-eye before work.
Tôi phải về nhà ngủ một lúc trước khi đi làm.

Các bạn thấy đấy, thành ngữ thật thú vị và cần thiết phải không. Vì phải luôn nhớ học thành ngữ khi học tập tiếng Anh đấy nhé.
Theo vnexpress.net

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét